Từ Thiên từ xa xưa cho đến nay đã là một chữ lót hay là một tên chính dành cho những người có xứ mệnh cao cả, tối thượng. Ở thời xa xưa, Thiên dùng để chỉ trời, chỉ vua, từ Thiên được xem là một từ cao quý lúc bấy giờ. Cha mẹ đang muốn đặt tên cho con gái có chữ Thiên thì bài viết dưới đây của Tên Cute sẽ gợi ý 1000+ cách đặt tên con gái lót chữ Thiên vô cùng ý nghĩa và tuyệt vời.
Thiên có nghĩa là gì?
Theo nghĩa Hán Việt Thiên có nghĩa là trời, thể hiện những tinh túy thanh cao và giản dị. Có những quan niệm cho rằng sẽ tạo ra những áp lực gánh nặng lớn cho con và con phải đáp ứng được xứ mệnh đó. Tuy nhiên đối với con gái có tên lót chữ Thiên là điều bình thường không có gì phải lo lắng về chuyện liên quan đến tín ngưỡng hay về mặt tâm linh.
Ngoài ra, Thiên còn chỉ về Thiên thời, thiên văn,Thiên cổ, Thiên Kim, Thiên Thư,… Theo Hán Việt, Thiên cũng được hiểu là sự mênh mông, bao la, quyền uy, có cái nhìn bao quát rộng lớn, người nắm quyền tối thượng.
Thiên được sử dụng để ám chỉ không gian bao la bên ngoài vũ trụ. Trong tiếng Anh thì Thiên được chỉ là thiên thần, một sinh vật được xem là bảo vệ mang lại sự an bình và bảo vệ con người.
Nói tóm lại Thiên sẽ mang nhiều ý nghĩa hơn khi kết hợp với các cái tên khác.
Những tên có chữ lót là Thiên hay
Dưới đây là những tên lót chữ Thiên, các bố mẹ đọc và tranh thủ ghi lại để đặt cho con nhé!
Thiên Di: Cô gái ngoan ngoãn, dịu dàng, là điều kỳ diệu mà trời cao muốn gửi gắm cho bố mẹ.
Thiên An: Đặt tên cho con là Thiên An với mong muốn con được ông trời che chở, cầu mong trời cho con một cuộc sống bình yên, hạnh phúc.
Thiên Bình: Bình an, dịu dàng, hiền lành, một đời đức độ.
Thiên Minh: Trời phú cho con sự thông minh, sáng suốt.
Thiên Phúc: Phú phận, luôn gặp được nhiều may mắn, tinh cảm chan hòa.
Thiên Hương: Dịu dàng, tinh tế, quyến rũ, toát lên vẻ đẹp kiêu sa mang đầy hương thơm của người con gái.
Thiên Thư: Thông minh, vừa đẹp lại vừa tri thức, tính cách thẳng thắng ràng.
Thiên Cát: Tư chất tiêu thư đài cát, mạnh mẽ, quyết đoán, kiên cường.
Thiên Ánh: Ánh sáng lấp lánh như bầu trời, con có nụ cười tỏa nắng thu hút bao người.
Thiên Đan: Con có khả năng sáng tạo độc lập cao, không phụ thuộc vào bất cứ ai kể cả bố mẹ.
Thiên Lý: Tính cách nhay nhạy, trí tuệ hơn người, biết cách lấy lòng mọi người.
Thiên Thảo: Sống hòa thuận biết kính trên nhường dưới, có hiếu với ông bà cha mẹ anh chị em.
Thiên Trúc: Tính cách kiên định, chịu khó, sáng tạo nhưng đôi khi có phần khó khăn ở những lúc quyết định.
Thiên Ý: Tinh tế, thanh lịch, đáng yêu, chiếm hết phần cao quý.
Thiên Ngọc: Là viên ngọc quý của ba mẹ, con luôn tỏa sáng mọi lúc mọi nơi, con sẽ có một tương lai thành công tươi đẹp.
Thiên Linh: Tính cách năng động, linh hoạt, thông mình nhạy bén.
Thiên Ân: Con ân cần, biết cách chia sẽ và quan tâm người khác.
Thiên Kim: Sáng lạn, quyền lực, người con gái mang đầy niềm kiêu hãnh.
Thiên Băng: Lạnh lùng nhưng tâm tính con cực kỳ tốt.
Thiên Thu: Tinh khiết, tươi mát như mùa thu, tanh lịch đáng yêu.
Thiên Vy: Xinh đẹp, nữ tính, tính cách hiền hòa, hòa đồng thân thiện
Thiên Châu: Là cô con gái ngọc ngà châu báu của ba mẹ.
Thiên Bích: Lan tỏa tình yêu thương bao la rộng lớn, Thiên Bích thể hiện sự mong đợi của bố mẹ mong rằng con luôn hạnh phúc, gặp được nhiều may mắn.
Thiên Ái: Ý chỉ con có tấm lòng nhân ái, lương thiện hiền lành, cuộc sống luôn luôn hướng về chân thiện mỹ. Bố mẹ mong con sau này lớn lên tài đức vẹn toàn, biết yêu thương san sẻ người khác.
Thiên Trang: Cô nàng mạnh nmẽ, có ý chí phấn đấu và không bao giờ khuất phục trước bất kỳ điều gì.
Lời kết
Vừa rồi chúng tôi đã gợi ý cho bạn cách đặt tên con gái lót chữ Thiên, Tên Cute hy vọng nếu bạn đang sắp thực hiện thiên chức làm bố làm mẹ thì sau khi đọc xong bài viết bạn đã lựa chọn được cho con gái mình một cái tên ý nghĩa và phù hợp.